Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Dạy
* bài tập 1: Câu trả lời:
Câu c là đúng.
Truyền thống: Lối sống và lối suy nghĩ đã được hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Bài tập 2: Câu trả lời
Quá trình lây truyền (trao lại cho người khác, thường là của thế hệ sau). Quá trình lây truyền (lây lan hoặc lây lan cho nhiều người). Quá trình lây truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người). |
* nghề đỗ, truyền ngôi, truyền thống.
* tuyên truyền, truyền bá, phát tán, tuyên truyền.
* truyền máu, truyền nhiễm. |
* Bài tập 3: Câu trả lời:
Từ ngữ chỉ người gợi nhớ truyền thống dân tộc Từ chỉ sự vật gợi nhớ lịch sử, truyền thống dân tộc. |
– Các Vua Hùng, Cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản…
– Nắm tro bếp thời Hùng Vương dựng nước, mũi tên đồng cổ Loa, con dao rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, Vườn Cá bên sông Hồng, gươm Hoàng Diệu giữ thành Hà Nội, bắt thần đất nước của anh ấy. Phan Thanh Giản. |