Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Dạy
* bài tập 1
Giải pháp: Ý nghĩa b – Mọi thứ không phải do con người tạo ra.
* Bài tập 2
Câu trả lời: Thác, ghềnh, gió, bão, nước, đá, đất khoai, đất mạ.
– Lên xuống thác ghềnh: gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.
– Góp gió thành bão: Gom nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
– Nước chảy đá mòn: Kiên trì, bền chí thì việc lớn đến đâu cũng sẽ làm được.
– Khoai đất lạ, quen đất mạ: Khoai tây phải trồng trên đất lạ, cây con phải trồng trên đất quen.
* Bài tập 3
Tìm các từ:
Chiều rộng mô tả: bao la, bao la, bao la, mênh mông…
Độ dài mô tả (xa): tít tít, tít tít, miên man, miên man, thăm thẳm, vời vợi, miên man,… (dài) vô tận, dài dằng dặc.
Mô tả chiều cao: cao chót vót, cao siêu, cao siêu.
Độ sâu mô tả: lối vào, sâu, lối vào…
đặt câu
– Ơn nghĩa sinh thành như trời cao biển rộng.
Trước mặt chúng tôi, con đường vẫn còn dài.
– Mùa thu, bầu trời trong xanh và cao vời vợi.
– Hang tối và sâu.
* Bài tập 4:
Tìm các từ:
– Tiếng sóng: ầm ầm, ầm ầm, ầm ầm, ầm ầm, ầm ầm, ầm ầm, ầm ầm, thì thầm, thì thầm…
– Sóng ánh sáng: lăn lộn, nhấp nhô, lảo đảo, trườn lên, trườn lên, dập dềnh..
– Thả sóng mạnh: ào ạt, ào ạt, ào ạt, ào ạt, điên cuồng, dữ dội, dữ dội, khủng khiếp…
đặt câu
– Tiếng sóng vỗ vào bờ.
– Sóng vỗ nhẹ bờ vai.
– Sóng điên cuồng dạt vào bờ, cuốn trôi mọi thứ trên bùn biển.