Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Dạy
1. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong số những từ đã cho.
Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Dũng cảm; anh hùng; anh hùng; can đảm; Can đảm; sạn; dũng cảm, dũng cảm, dũng cảm.
2. Nối từ dũng cảm trước hoặc sau các từ cho sẵn để tạo thành các cụm từ có nghĩa.
Sau đây nên được hợp nhất:
– tinh thần dũng cảm
– Hành động dũng cảm
– Can đảm xông lên
– Người lính dũng cảm
– Nữ du kích dũng cảm
– Em bé cảm ứng dũng cảm
– Dũng cảm nhận khuyết điểm
– Can đảm cứu bạn
– Can đảm chống lại cường quyền
– Dũng cảm trước kẻ thù
– Dũng cảm nói lên sự thật.
3. Tìm từ ở cột A phù hợp với giải thích ở cột B.
Tìm kiếm như sau:
Dũng cảm: không sợ nguy hiểm
Can đảm: (chiến đấu) ngoan cường, không lùi bước
Kiên cường: gan đến mức bất động, không còn biết sợ là gì.
4. Tìm từ trong ngoặc đơn phù hợp với mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau:
Ông Kim Đồng là một người liên hệ rất can đảm. Mặc dù không chiến đấu trong ma trận, Nhưng nhiều khi đi xúc cũng gặp những lúc khó đỡ vô cùng nguy hiểm. Tôi đã hy sinh, nhưng gương Ánh sáng của anh còn mãi.